| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 dị dạng   
 
    I. dt. Hình dạng khác thường: hiện tượng dị dạng bẩm sinh. II. tt. Có cơ thể, dáng vẻ khác lạ, thường là xấu hơn so với những cái bình thường: hiện tượng dị dạng  Hễ người dị dạng ắt là tài cao (Lục Vân Tiên).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |